So Sánh Xe Đầu Kéo Howo A7 375 - Howo A7 420
21-09-2016 09:31:20 |
Người đăng: ÔTô An Phước
So Sánh Xe Đầu Kéo Howo A7 375 - Xe Đầu Kéo Howo A7 420. Cùng là dòng Xe Đầu Kéo Howo A7 nhưng lại có động cơ khác nhau khiến nhiều người tỏ ra phân vân, không biết nên chọn loại xe nào.
Xe Đầu Kéo Howo A7 375 - Xe Đầu Kéo Howo A7 420 đều thuộc dòng sản phẩm của tập đoàn xe tải HOWO SINOTRUCK, được nhập khẩu về Việt Nam. Được biết đến là loại xe đầu kéo có động cơ đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Ô Tô An Phước xin giới thiệu đôi nét về 2 xe đầu kéo howo a7 này để Quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình được chiếc xe đầu kéo hợp lý và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình nhất.
Xe Đầu Kéo Howo 375 Cabin A7
Xe Đầu Kéo Howo A7 375 được trang bị động cơ 375hp công suất lớn, ổn định, tuổi thọ cao, mẫu mã đa dạng phong phú, giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu. Đồng thời có thể chuyên chở một khối lượng hàng hóa lớn trên quãng đường dài. Bên cạnh đó, đầu kéo howo A7 375Hp có nội thất bên trong rộng rãi, tiện nghi, giúp tài xế có thể thoải mái, không cảm thấy mệt mỏi khi đi trên đoạn đường gồ ghề, dài. Cabin nóc cao có 2 giường nằm, điều hòa công suất lớn, quạt gió, hệ thống radio, tay lái trợ lực,…Xe Đầu Kéo Howo 420 Cabin A7
Đối với xe đầu kéo Howo A7-420HP có động cơ lớn 420HP (công suất cực đại), bền bỉ, mạnh mẽ mạnh mẽ hơn. Phù hợp với điều kiện vận hành phức tạp hơn về tải trọng, cung đường, địa hình ... ở một số tuyến giao thông khó khăn hơn tại Việt Nam.So sánh thông số kỹ thuật xe đầu kéo howo a7 375Hp - xe đầu kéo howo a7 420Hp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Hiệu CNHTC/HOWO 375 HP (6x4) |
Hiệu CNHTC/HOWO 420 HP (6x4) |
ĐỘNG CƠ |
Model: WD615.96E |
Model: D12.42 |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp. tiểu chuẩn EURO III. |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp. tiểu chuẩn EURO II. |
|
Dung tích xi lanh: 9726 m3 |
Dung tích xi lanh: 11.596 m3 |
|
Công suất động cơ max 375 HP/2200 v/ph |
Công suất động cơ max 420 HP/2200 v/ph |
|
Mô men xoắn max: 1500Nm/1100-1600 v/ph |
Mô men xoắn max: 1500Nm/1100-1600 v/ph |
|
HỘP SỐ |
HW19710T (10 số tiến, 2 số lùi có trợ lực) |
HW19712 (12 số tiến, 2 số lùi có trợ lực) |
HW19712 (12 số tiến, 2 số lùi có trợ lực) |
HW20716 (16 số tiến, 2 số lùi có trợ lực) |
|
HW19712L (Hộp số nhôm 12 số tiến, 2 số lùi có trợ lực) |
|
|
LY HỢP |
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
HỆ THỐNG LÁI |
- ZF8098 ( Đức), tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
|
- Tỷ số truyền: 4.22/4.42/4.8 |
||
HỆ THỐNG PHANH |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
|
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau |
||
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
||
LỐP XE |
- Cỡ lốp: 12.00R20/ 12.00R22.5/ 11.00R20 |
Cỡ lốp: 12.00R20 |
KHUNG XE |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê |
|
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài cơ sở: 3225+1350 mm |
Chiều dài cơ sở: 3225 + 1350 mm |
Vệt bánh xe trước/sau: 2041/1860 mm |
Vệt bánh xe trước/sau: 2041/1860 mm |
|
Kích thước: 6985 x 2500 x 3950 mm |
Kích thước: 6985 x 2500 x 3950 mm |
|
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng không tải: 9.700 kg |
Khối lượng không tải: 10.380 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép:14.170 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép:13.490 kg |
|
Khối lượng kéo theo cho phép: 38.170 kg |
Khối lượng kéo theo cho phép: 37.490 kg |
|
CABIN |
Cabin A7 sang trọng, có điều hòa không khí, ghế hơi, khóa điều khiển từ xa,hệ thống Cabin nâng điện. |
|
A7 – G: nóc cao, 2 giường nằm |
||
A7 – P : nóc thấp, 1 giường nằm |
||
Màu sắc: Tùy chọn |
||
CẦU XE |
Cầu trước : HF7/HF9 |
Cầu trước : HF 9 |
Cầu sau : HC16(cầu Visai) / HW1697 (Cầu Láp )/Cầu Man MCY13Q |
Cầu sau: HC 16 (Cầu Visai) |
|
HỆ THỐNG ĐIỆN |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
|
- Máy phát điện 28V, 1540W |
||
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
||
THÔNG SỐ KHÁC |
- Tốc độ lớn nhất: 102 km/h |
|
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35% |
||
- Khoảng sáng gầm xe: 263mm |
||
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m |
||
- Đường kính mâm: Φ50 / Φ90 |
||
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km) |
||
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
Để lựa chọn cho mình một sản phẩm phù hợp nhất xin vui lòng liên hệ Ô Tô An Phước để được tư vấn báo giá tốt nhất..
Tin tức khác
- Xe van 1000kg
- 7 MẪU XE TẢI VAN 5 CHỖ ĐÁNG SỞ HỮU NHẤT HIỆN NAY
- Top 5 điểm nổi bật của xe tải Tera Star
- TỰ TIN ĐÓN NGÂU – ƯU ĐÃI SIÊU NGẦU KHI MUA XE TERACO TRONG THÁNG 8/2024
- CUỘC THI ẢNH “10.000 XE TERA100 – TỰ HÀO ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN”
- DAEHAN MOTORS KỈ NIỆM HÀNH TRÌNH 10.000 XE TERA100 TẠI VIỆT NAM
- CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH – BẢO DƯỠNG DÀNH CHO TẤT CẢ KHÁCH HÀNG KHI MUA XE TERACO
- DAEHAN MOTORS TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI LỚN CHO KHÁCH HÀNG MUA XE TERACO TRONG THÁNG 6/2024
- TERA STAR - XE TẢI NHẸ 1 TẤN MỚI CỦA DAEHAN MOTORS
- NHẬN “MƯA VÀNG ƯU ĐÃI” KHI MUA XE TERACO TRONG THÁNG 5/2024